Đình kèm công văn điểm chuẩn công lập nh 2016-2017
Tham khảo thống kê dưới đây:
Kết quả trúng tuyển vào lớp 10 công lập 2016-2017 của trường THCS Lam Sơn
TT |
Trường THPT |
Nguyện vọng 1 |
Nguyện Vọng 2 |
TC |
Không TT |
1 |
Hà Huy Tập |
2 |
|
2 |
4 |
2 |
Hoàng Văn Thụ |
5 |
1 |
6 |
1 |
3 |
Phạm Văn Đồng |
37 |
5 |
42 |
12 |
4 |
Lý Tự Trọng |
15 |
|
15 |
1 |
5 |
Nguyễn Văn Trỗi |
7 |
|
7 |
0 |
6 |
Lê Quý Đôn |
2 |
|
2 |
|
|
Tổng cộng |
68 |
6 |
74 |
18 |
|
|
Tỉ lệ trúng tuyển: |
80,4 % |
|
|
I. Trường THPT Hà Huy Tập: có 6 HS xét tuyển và trúng tuyển NV1 đạt 2 HS
1. Lê Thị Mỹ Ngọc (37,5 điểm)
2. Nguyễn Quốc Châu (32,5 điểm)
II. Trường THPT Hoàng Văn Thụ: có 6 HS xét tuyển và trúng tuyển NV1 đạt 5 HS
1 |
Ngô Thị Kim |
Ngân |
37.5 |
2 |
Nguyễn Phương Kim |
Ngân |
37.5 |
3 |
Đỗ Huỳnh Bảo |
Trâm |
37.5 |
4 |
Ngô Thị Ngọc |
Yên |
37.5 |
5 |
Quách Đặng Hoàng |
Trung |
35.5 |
Trúng tuyển NV2 THPT Hoàng Văn Thụ:
6. Vũ Thị Dương Giang (40.5 điểm)
III. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi: có 11 HS xét tuyển và trúng tuyển NV1 đạt 7 HS
1 |
Nguyễn Văn |
Minh |
39.5 |
2 |
Trần Thị Minh |
Nguyệt |
40.5 |
3 |
Lê Đình Thái |
Sơn |
38.5 |
4 |
Nguyễn Thành |
Hưng |
39.5 |
5 |
Phạm Minh |
Quốc |
38.5 |
6 |
Hoàng Thị Ngọc |
Hoa |
38.5 |
7 |
Đặng Thị Hiền |
Lương |
41.5 |
IV. Trường THPT Lý Tự Trọng: có 20 HS xét tuyển và trúng tuyển NV1 đạt 17 HS
1 |
Vũ Minh |
Hiếu |
41.5 |
2 |
Đồng Sỹ Anh |
Hoàng |
41.5 |
3 |
Hà Mạnh |
Hùng |
41.5 |
4 |
Nguyễn Sĩ Phi |
Long |
41.5 |
5 |
Nguyễn Thị Hải |
Nhi |
42 |
6 |
Nguyễn Thị |
Oanh |
43 |
7 |
Lê Đình |
Thiệu |
41.5 |
8 |
Nguyễn Trọng |
Trung |
41.5 |
9 |
Trần Việt |
Dũng |
41.5 |
10 |
Nguyễn Trọng |
Hiếu |
41.5 |
11 |
Nguyễn Lữ Khánh |
Hồng |
41.5 |
12 |
Bành Thị Yến |
Nhi |
41.5 |
13 |
Trần Thị Thu |
Trang |
41.5 |
14 |
Đỗ Thị |
Giang |
42.5 |
15 |
Nguyễn Thị Hồng |
Nhung |
42 |
16 |
Đậu Thị Ngọc |
Trâm |
41.5 |
17 |
Phạm Văn |
Trường |
41.5 |
Trong đó có 2 HS: Hải Nhi và Hồng Nhung đậu vào trường chuyên Lê Quý Đôn.
V. Trường THPT Phạm Văn Đồng: có 49 HS xét tuyển và trúng tuyển NV1 đạt 37 HS
1 |
Nguyễn Thị Ánh |
Ngọc |
32.5 |
2 |
Nguyễn Văn |
Phú |
32.5 |
3 |
Nguyễn Thị Trúc |
Anh |
33.5 |
4 |
Đặng Thị Ngọc |
Hiên |
33.5 |
5 |
Võ Ngọc Nhã |
Phương |
33.5 |
6 |
Ngô Thị Ngọc |
Thảo |
33.5 |
7 |
Nguyễn Minh |
Hải |
33.5 |
8 |
Nguyễn Quốc |
Huy |
33.5 |
9 |
Nguyễn Hữu |
Tài |
33.5 |
10 |
Nguyễn Thị Kim |
Thơ |
33.5 |
11 |
Nguyễn Đình |
Lâm |
34 |
12 |
Phan Duy |
Khang |
34.5 |
13 |
Nguyễn Đắc |
Sơn |
34.5 |
14 |
Nguyễn Đinh Việt |
Tùng |
34.5 |
15 |
Trương Thị Thùy |
Thương |
35.5 |
16 |
Nguyễn Minh |
Đức |
35.5 |
17 |
Lương Thị Thu |
Ngân |
35.5 |
18 |
Nguyễn Trần Hoàn |
Kim |
35.5 |
19 |
Hồ Thị Bích |
Ngân |
35.5 |
20 |
Nguyễn Minh |
Sơn |
35.5 |
21 |
Võ Ngọc Tuấn |
Anh |
36.5 |
22 |
Trịnh Phạm Nhật |
Linh |
36.5 |
23 |
Bùi Thanh |
Nguyệt |
36.5 |
24 |
Phạm Thị Huyền |
Trang |
36.5 |
25 |
Nguyễn Thị Thúy |
Quỳnh |
37.5 |
26 |
Đặng Hoài |
Thu |
37.5 |
27 |
Nguyễn Tất |
Tiến |
37.5 |
28 |
Hoàng Thị |
Hoa |
37.5 |
29 |
Phan Hoàng Thanh |
Ngân |
37.5 |
30 |
Hoàng Đức |
Ngọc |
37.5 |
31 |
Nguyễn Thị Giang |
Quy |
37.5 |
32 |
Lê Ngọc |
Qúy |
37.5 |
33 |
Lê Bích |
Ngọc |
37.5 |
34 |
Nguyễn Hồng |
Vy |
37.5 |
35 |
Nguyễn Ngọc |
Anh |
38.5 |
36 |
Nguyễn Minh |
Long |
38.5 |
37 |
Lê Nguyệt Phan |
Trinh |
38.5 |
Trúng tuyển NV2 THPT Phạm Văn Đồng: (điểm xét 36,5 điểm)
38. Bùi Tấn Dũng 41.5
39 |
Nguyễn Thị Trúc |
Linh |
37.5 |
40 |
Thái Thị Thanh |
Nga |
37.5 |
41 |
Võ Thị Thanh |
Ngân |
37.5 |
42 |
Nguyễn Khánh |
Nhật |
37.5 |