Tin tức - Sự kiện

KẾT QUẢ THI NGHỀ PHỔ THÔNG

Ngày đăng: 10/10/2017 6:59:18 AM

Khóa 28/9/2017

 

Họ và tên thí sinh   Điểm     Kết quả Nghề
    LT TH ĐTB Đ/H Xloại  
Đỗ Thành An 5.0 9.0 8.0 Đ Khá Điện
Hồ Ngọc Tường An 6.0 9.0 8.5 Đ Khá Điện
Nguyễn Hiển An 3.5 9.0 7.5 Đ TB Điện
Nguyễn Mai Tuấn Anh 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Nam Anh 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Lan Anh 7.0 9.0 8.5 Đ Khá Điện
Nguyễn Thị Trâm Anh 7.5 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Phạm Tuấn Anh 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phạm Thị Hải Âu 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Hồ Tôn Bảo 8.0 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Phạm Văn Bi 7.0 8.5 8.0 Đ Khá Điện
Phạm Thành Bút 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Hồng Châu 5.5 9.0 8.0 Đ Khá Điện
Nguyễn Trần Khánh Châu 9.0 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Linh Chi 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phùng Hoàn Chiến 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Lê Đăng Đạt 5.5 9.5 8.5 Đ Khá Điện
Nguyễn Bình Phương Đạt 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thành Đạt 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Văn Tiến Đạt 5.0 9.0 8.0 Đ Khá Điện
Nguyễn Hoàng Xuân Diệu 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phạm Phước Đức 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Mai Trí  Dũng 3.0   1.0 H H Điện
Nguyễn Quốc Dũng 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phùng Quang Duy 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Lê Thị Nhã Duyên 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Bùi Thị Khánh 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Trần Thu 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Ngọc Hân 5.5 9.0 8.0 Đ Khá Điện
Nguyễn Ngọc Hân 5.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Lê Thị  Thanh Hằng 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Trần Thu Hằng 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Chu Thị Mỹ Hạnh 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Trung Hậu 4.0 9.5 8.0 Đ TB Điện
Võ Thị Thu Hậu 5.0 9.0 8.0 Đ Khá Điện
Lê Thị Diễm Hiền 5.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Đồng Sỹ Anh Hiệp 10.0 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Trọng Hiếu 8.5 9.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Viết Hiếu 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phạm Lê Trung Hiếu 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Văn Phạm Hồng Hiếu 10.0 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Thị Ngọc Hoa 8.5 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Phùng Thị Ngọc Hòa 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Văn  Hoan 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Đức Vũ Hoàng 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thái Hoàng 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Việt Hoàng 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Hoàng 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Hoàng Hữu Huân 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Đồng Thị Thu Hương 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Phạm Thanh Hương 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Pham Thúy Hường 6.5 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Đỗ Quang Huy 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Minh Huy 10.0 9.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thành Huy 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trần Hữu Gia Huy 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trần Quốc Huy V V V V V Điện
Trần Quý Huy 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trần Tấn Huy 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Hải Ngọc Huyền 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Thanh Huyền 8.0 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thu  Huyền 9.5 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Thái Thị Lâm Gia Khánh 6.0 9.5 8.5 Đ Khá Điện
Tạ Gia Kiệt 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Võ Lê Hoàng Kim 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Đặng Thị Phương Linh 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nghiêm Thị Phương Linh 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Kim Linh 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Đinh Lâm Hà Lộc 9.5 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Ngô Đình Lộc 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Đình Bích Lộc 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Trương Công Lợi 6.5 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Lê Hữu Luyến 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Ngọc Ly 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Phạm Thị Quỳnh  Mai 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Văn Mạnh 5.5 9.0 8.0 Đ Khá Điện
Bùi Lê Quang Minh 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Vũ Nguyệt Minh 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Hoàng  Na 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Thế Giang  Nam 5.0 9.5 8.5 Đ Khá Điện
Nguyễn Hoàng  Nam 6.0 9.0 8.5 Đ Khá Điện
Huỳnh Nhật Đông Ngân 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Thanh Diệu Ngân 6.5 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Huỳnh Thanh  Ngân 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Trần Thanh Ngân 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Võ Kim  Ngân 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Đặng Khánh Nghĩa 7.5 9.0 8.5 Đ Khá Điện
Võ Văn  Nghĩa 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Lưu Thị Khánh Ngọc 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Sử Thị Bích Ngọc 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Cao Đình  Nguyên 6.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Cảnh Bình Nguyên 6.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Võ Thanh Nhàn 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Đỗ Trọng  Nhân 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phạm Nguyễn Thành Nhân 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Bình Nhi 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Văn Nhu 5.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Đặng Tâm Như 8.0 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Lê Thị Quỳnh Như 9.0 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Mai Thị Ngọc Nhung 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Hồng Nhung 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thành Phát 6.0 9.5 8.5 Đ Khá Điện
Lê Hồng Phong 6.5 8.5 8.0 Đ Khá Điện
Trần Hoài  Phú 5.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Đinh Lâm Hà Phúc 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Đinh Văn Phụng 7.0 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Văn Phước 5.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Phi Trung Phương 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phạm Khoa Phương 7.5 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Trần Minh Phương 4.5 10.0 8.5 Đ TB Điện
Trương Hồng Quân 6.5 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Lại Ngọc Quang 5.5 8.5 8.0 Đ Khá Điện
Nguyễn Ngọc  Quang 6.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Dương Đình Quý 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Hồ Ngọc Tường Quyên 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Ngọc Diễm Quỳnh 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Hoàng Mai Quỳnh 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Minh Sang 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Đỗ Thiện Sơn 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Ngô Quốc Thái 3.5 10.0 8.5 Đ TB Điện
Ngô Đinh Quốc Thắng 6.5 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Văn Thắng 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Phạm Đức Thắng 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Công Thành 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Ngô Anh Tuấn Thành 6.5 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Phương Thảo 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Uông Thị Thu Thảo 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Lê Nguyên  Thiện 5.5   1.5 H H Điện
Nguyễn Đức Thiện 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Phan Thiện 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Duy Thuận 5.5 9.0 8.0 Đ Khá Điện
Vy Hùng Thuận V V V V V Điện
Nguyễn Thành Thục 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Huỳnh Thương 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Hoàng Minh Thúy 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Phạm Thị Cẩm Thúy 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trần Thanh Thúy 9.0 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Minh Thùy 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Phạm Thu Thủy V V V V V Điện
Trần Nguyễn Thu Thủy 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Cao Nguyễn Thủy  Tiên 6.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Trương Đinh Bảo Toàn 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Võ Đức  Toàn 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Võ Văn  Toàn 6.0 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Đặng Bích Trâm 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Thị Lệ Trang 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Ngô Thị Huyền Trang 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Khánh Trang 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trần Thị Hồng Trang 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Võ Nguyên  Trang 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Lê Thị Hoài Trinh 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Phùng Văn Trọng 7.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Văn  Trung 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Phạm Thái Nguyên Trương 6.5 7.0 7.0 Đ Khá Điện
Hồ Nguyễn Minh 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Vũ Anh  10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Bành Thanh Tuấn 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Bùi Anh Tuấn V V V V V Điện
Đặng Hoàng Tuấn 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Lê Quốc Tuấn 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Đức Anh Tuấn 10.0 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Minh Tuấn 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Bùi Trần Hạnh Uyên 7.5 9.5 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Nhật  Uyên 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Thanh Vân 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trần Thị Hải Vân 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Lê Đức Văn 5.5 10.0 9.0 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Anh Văn 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Võ Đình Văn 9.5 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Đỗ Quang Vinh 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Phạm Chí Vinh 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Huỳnh Lê Anh 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trương Long 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Trần Văn Hoàng  Vương 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Công Quốc Vượng 5.5 9.5 8.5 Đ Khá Điện
Trần Ngọc Triệu Vy 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trần Thị Khánh Vy 9.5 9.5 9.5 Đ Giỏi Điện
Nguyễn Thị Thanh Xuân 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Trương Ngô Như Ý 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Bùi Lê Kim Yến 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi Điện
Phùng Thị Thùy Anh 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Thị Minh Châu 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Vân Đài 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Tấn Đạt 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Trần Thị Mỹ  Duyên 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Lưu Thị Mỹ Hạnh 9.5 9.5 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Trương Thị Thanh  Hương 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Phạm Đình  Huy 9.0 9.5 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Lê Gia Khang 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Thị Linh 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Thị Phương  Mai 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Vũ Thanh Minh 6.0 9.5 8.5 Đ Khá N. Ảnh
Nguyễn Hoài Nam 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Trần Thị Kim Ngân 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Phan Thị Bảo  Ngọc 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Thị Yến  Nhi 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Thị Quỳnh Như v v v v v N. Ảnh
Thái Thị Kim  Oanh 8.5 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Huỳnh Mai Thanh  Thảo 7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Võ Ngọc Phương  Thảo  7.0 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Quốc Thịnh 10.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Trần Ngọc Bảo  Trân 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Mai Thị Thu  Trang 9.0 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Cao Phương Uyên 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Ngô Thảo Uyên 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Thị Thanh  Vân 8.0 10.0 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Lưu Thị Khánh  Vy 9.0 9.5 9.5 Đ Giỏi N. Ảnh
Nguyễn Thị Ngọc Vy 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Trịnh Nguyên Bảo  Vy 9.5 10.0 10.0 Đ Giỏi N. Ảnh
Võ Thị Tường Vy 6.5 10.0 9.0 Đ Giỏi N. Ảnh

THCS Lam Sơn

Tin nổi bật

  • Kế hoạch kiểm tra học kì I năm học 2024-2025
  • TUYÊN TRUYỀN PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI VÀ HIV/ AIDS
  • Ngoại khóa “A Journey of Gratitude – Hành Trình Tri Ân”
  • Kỹ năng nhận diện và phòng chống lừa đảo trực tuyến bảo vệ người dân trên không gian mạng năm 2024
  • Ngày Chuyển đổi số quốc gia năm 2024
  • Ý NGHĨA VỚI HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHOÁ “CHỦ QUYỀN BIỂN ĐẢO - AN TOÀN GIAO THÔNG”
  • Báo cáo hoạt động thu chi năm học 2024-2025
  • TRƯỜNG THCS LAM SƠN PHÁT ĐỘNG QUYÊN GÓP, ỦNG HỘ ĐỒNG BÀO BỊ THIỆT HẠI DO CƠN BÃO SỐ 3 YAGI
  • Lễ khai giảng năm học 2024-2025
  • Quyết đinh Phê duyệt SGK lớp 9 của các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà
  • Phương thức tuyển sinh 10 năm học 2024-2025
  • Lễ tổng kết năm học 2023-2024
  • THÔNG BÁO: Về việc công nhận tốt nghiệp THCS năm học 2023- 2024
  • CUỘC THI ĐẠI SỨ VĂN HÓA ĐỌC TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2024
  • THÔNG BÁO DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TỪ NĂM HỌC 2023-2024
  • Lễ khai giảng năm học mới 2023-2024
  • KINH NGHIỆM TẠO HỨNG THÚ CHO HỌC SINH TRONG BỘ MÔN TIN 6 TẠI TRƯỜNG THCS LAM SƠN
  • KINH NGHIỆM MỘT SỐ BIỆN PHÁP TẠO HỨNG THÚ CHO HỌC SINH TRONG MÔN NGỮ VĂN TẠI TRƯỜNG THCS LAM SƠN
  • KINH NGHIỆM BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA HỌC 9 TẠI TRƯỜNG THCS LAM SƠN
  • Lễ Tổng kết năm học 2022-2023
  • Hội thi GV dạy giỏi THCS cấp TP năm học 2022-2023
  • Thống kê đăng kí dự thi vào các trường THPT công lập tuyển sinh năm học 2023-2024
  • CV 929: V/v hướng dẫn tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024
  • VƯỜN RAU XANH- SẠCH TRƯỜNG EM
  • Kỷ niệm 40 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
  • HỘI NGHỊ VIÊN CHỨC TRƯỜNG THCS LAM SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023.
  • Chương trình ngoại khoá Chủ quyền Biển đảo Tổ Quốc – An toàn giao thông.
  • Tết Trung thu năm 2022 “Vui hội trăng rằm”
  • Lễ khai giảng năm học 2022-2023
  • Danh sách học sinh lớp 6 năm học 2022-2023
  • Quyết định về việc phê duyệt Danh mục SGK lớp 7 trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà năm học 2022-2023
  • Danh mục SGK năm học 2022-2023
  • Đề thi minh hoạ tuyển sinh 10 năm học 2022-2023
  • Hướng dẫn tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023
  • Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2021-2025
  • Thông báo: Ngày thứ hai 7/2/2022 học sinh toàn trường đi học trực tiếp 100%
  • Kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2021-2025
  • Nội dung các bài học trực tuyến của các khối lớp 6-7-8-9 năm học 2021-2022
  • Thông báo : Danh sách học sinh khối lớp 6 năm học 2021 - 2022
  • Thông báo : Sách giáo khoa điện tử lớp 6 để phụ huynh và các em học sinh tham khảo
  • Giới thiệu bản mềm SGK từ lớp 1 đến 12 cho các em học sinh trong mùa dịch
  • Thông tư 22 : Quy định về đánh giá học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông
  • Thông báo: DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 6 SỬ DỤNG TỪ NĂM HỌC 2021-2022 TẠI TRƯỜNG THCS LAM SƠN
  • THỰC HIỆN NGĂN CHẶN THÔNG TIN XẤU, ĐỘC ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC ĐẾN TRẺ EM TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
  • Thông báo : Danh sách số báo danh và phòng thi tại các điểm thi tuyển sinh 10 năm học 2021-2022
  • Thứ 7 (ngày 15/05/2021): Nội dung bài giảng các môn còn thiếu chương trình
  • Thứ 5 (ngày 13/05/2021): Nội dung bài giảng các môn Toán, Tiếng Anh, Vật lý
  • Thứ 6 (ngày 14/05/2021): Nội dung bài giảng môn Thể dục
  • Tạm dừng tổ chức thi thử vào lớp 10 năm học 2021-2022
  • V/v chỉ đạo hoạt động dạy và học trong các cơ sở giáo dục trong tình hình dịch bệnh hiện nay
  • Thứ 4 (ngày 12/05/2021): Nội dung bài giảng các môn Hóa học, Sinh học, Ngữ văn
  • Danh sách thi tuyển 10 vào các trường THPT năm học 2021 - 2022
  • Thứ 3 (ngày 11/05/2021): Nội dung bài giảng các môn Công nghệ, Địa lý
  • Thứ 2 (ngày 10/05/2021): Nội dung bài giảng các môn GDCD, Lịch sử
  • Lịch kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2020-2021
  • Hướng dẫn tổ chức thi thử vào lớp 10 năm học 2021-2022
  • Hướng dẫn ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối kỳ của Học kỳ II năm học 2020-2021
  • Hướng dẫn tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022
  • Thông báo: Ngày 10/11/2020 HS nghỉ học để tránh bão số 12
  • VUI TẾT TRUNG THU VỚI “ĐÊM HỘI TRĂNG RẰM”
  • HỘI NGHỊ CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC NĂM HỌC 2020 - 2021
  • Lễ khai giảng năm học 2020 - 2021
  • KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA TRƯỜNG TUẦN 1
  • Điểm chuẩn tuyến sinh vào lớp 10 năm học 2020 - 2021
  • Thông báo : Nhận đơn phúc khảo lớp 10 đến hết ngày 07/8/2020
  • HS khối 9 tham quan trường Cao Đẳng Nghề
  • Kế hoạch kiểm tra lại năm học 2019-2020
  • Ngày 03/8/2020 HS đến trường coi lịch ôn tập và kiểm tra lại
  • Điểm thi tuyển sinh 10 năm học 2020 - 2021
  • Lễ tổng kết năm học 2019 - 2020
  • Lễ ra trường của HS khối 9 năm học 2019-2020
  • V/v phát sóng Chương trình “Hè vui khỏe năm 2020”
  • Thứ 6 (ngày 16/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Tin , Thể dục
  • Thứ 5 (ngày 16/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Công nghệ , Sinh , Mĩ thuật
  • Thứ 4 (ngày 15/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Lí , Hóa , GDCD
  • Thứ 3 (ngày 14/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Anh, Sử , Địa
  • Thứ 2 (ngày 13/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Toán , Văn , Nhạc
  • Thứ 5 (ngày 09/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Công nghệ , Sinh , Mĩ thuật
  • Thứ 6 (ngày 10/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Tin , Thể dục
  • Thứ 4 (ngày 08/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Lí , Hóa , GDCD
  • Thứ 3 (ngày 07/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Anh, Sử , Địa
  • Lịch học các môn học kì II và địa chỉ email của GVBM
  • Thứ 2(ngày 06/04/2020): Nội dung bài giảng các môn Toán , Văn , Nhạc
  • Điều chỉnh khung chương trình dạy học năm học 2019-2020
  • Bài giảng môn Ngữ văn 9 trên truyền hình KTV lần 1, 2 , 3 và 4
  • Bài giảng môn Toán 9 trên truyền hình KTV lần 1, 2 và 3
  • Lịch phát sóng ôn tập Toán, Anh , Ngữ Văn lớp 9 trên kênh KTV
  • Bài giảng môn Tiếng Anh 9 trên truyền hình KTV ngày 31/3/2020
  • Đề cương và bài tập của các môn Toán, Văn, Anh, Lí, Hóa, Sinh các khối 6,7,8,9 (lần 3)
  • Bài giảng môn Tiếng Anh 9 trên truyền hình KTV
  • Thông báo PHHS làm cam kết để khi nào HS đi học lại thì nộp cho GVCN.
  • Đề cương và bài tập của các môn Toán, Văn, Anh, Lí, Hóa các khối 6,7,8,9 (lần 2)
  • Từ ngày 16/3, tổ chức dạy học trên sóng truyền hình KTV cho học sinh lớp 9 và 12
  • Giới thiệu chương trình truyền hình Lớp học không khoảng cách-HOCMAI- VTC
  • Thông báo học sinh nghỉ học từ ngày 17/02/2020 cho đến hết tháng 02/2020
  • Thông báo học sinh đi học lại từ thứ 2 ngày 17/02/2020
  • Tập huấn kĩ năng phòng chống dịch bệnh Covid 19
  • Thông báo cho học sinh nghỉ học từ ngày 03/02/2020
  • Phương thức tuyển sinh 10 năm học 2020-2021
  • HỘI THAO CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN CỨU HỘ NĂM 2019 LẦN THỨ 1
  • HỘI NGHỊ CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN CHỨC NĂM HỌC 2019-2020
  • Lễ khai giảng năm học 2019-2020
  • Thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 nh 2019-2020
  • Điểm thi vào lớp 10 Khánh Hòa đã được công bố ngày 17/6/2019.